Có 1 kết quả:

停水 đình thuỷ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nước đọng, nước tù hãm.
2. Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể.
3. Ngưng cung cấp nước. ◎Như: “minh nhật đại tu thủy quản, toàn thiên đình thủy” 明日大修水管, 全天停水 ngày mai sửa chữa ống dẫn nước, cả ngày ngưng cung cấp nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tù hãm, không thoát đi được.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0